Khởi động: Một ô tô đi được quãng đường s (km) với tốc độ v (km/h) hết thời gian t (giờ). Hãy lập các biểu thức tính một trong ba đại lượng s, v và t theo hai đại lượng còn lại. Có phải tất cả các biểu thức đó đều là đa thức? Hãy giải thích.
Lời giải:
1. Phân thức đại số
Khám phá 1:
a) Viết biểu thức biểu thị các đại lượng sau đây:
• Chiều rộng của hình chữ nhật có chiều dài bằng a (m) và diện tích bằng 3 m2.
• Thời gian để một người thợ làm được x sản phẩm, biết rằng mỗi giờ người thợ đó làm được y sản phẩm.
• Năng suất trung bình của một mảnh ruộng gồm hai thửa, một thửa có diện tích a (ha) cho thu hoạch được m tấn lúa, thửa kia có diện tích b (ha) cho thu hoạch n tấn lúa.
b) Các biểu thức trên có đặc điểm nào giống nhau? Chúng có phải là đa thức không?
Lời giải:
a)
• Biểu thức biểu thị chiều rộng của hình chữ nhật có chiều dài bằng a (m) và diện tích bằng 3 m2 là: (m).
• Gọi t là thời gian để người thợ đó làm được x sản phẩm.
Vì thời gian làm việc và số sản phẩm làm được là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
= , suy ra t = (giờ)
Vậy biểu thức biểu thị thời gian để người thợ đó làm được x sản phẩm là: (giờ).
• Diện tích của mảnh ruộng là: a + b (ha).
Mảnh ruộng cho thu hoạch được số tấn lúa là: m + n (tấn lúa).
Biểu thức biểu thị năng suất trung bình của mảnh ruộng gồm hai thửa đó là: (tấn/ha).
b) Các biểu thức trên đều là biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức không.
Do đó các biểu thức này không phải là đa thức.
Khám phá 2: Cho biểu thức
a) Tính giá trị của biểu thức tại x = 0.
b) Tại - , giá trị của biểu thức có xác định không? Tại sao?
Lời giải:
Thực hành 1: Tìm giá trị của phân thức:
a) tại x = –3, x = 1;
b) tại x = 3, y = –1.
Lời giải:
a) Tại x = -3, ta có:
Tại x =1, ta có:
b) Tại x = 3, y = -1ta có:
Thực hành 2: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức:
a) ;
b) .
Lời giải:
a) Điều kiện xác định của phân thức là a + 4 ≠ 0 hay a ≠ ‒4.
b) Điều kiện xác định của phân thức là x – 2y ≠ 0 (nghĩa là tại các giá trị của x và y thỏa mãn x – 2y ≠ 0).
Vận dụng 1: Giá thành trung bình của một chiếc áo sơ mi được một xí nghiệp sản xuất cho bởi biểu thức , trong đó x là số áo được sản xuất và C tính bằng nghìn đồng. Tính C khi x = 100, x = 1 000
Lời giải:
Tại x = 100,
Tại x = 1000,
2. Hai phân thức bằng nhau
Khám phá 3: Xét hai phân thức và
a) Tính giá trị của các phân thức trên khi x = 3, y = 2 và khi x = ‒1, y = 5.
Nêu nhận xét về giá trị của M và N khi cho x và y nhận những giá trị nào đó (y ≠ 0 và xy – y ≠ 0).
b) Nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia, rồi so sánh hai đa thức nhận được.
Lời giải:
Thực hành 3: Mỗi cặp phân thức sau đây có bằng nhau không? Tại sao?
a) và ;
b) và
Lời giải:
a) Ta có:
Vậy
Do đó
b) Ta có:
Do
Vậy
3. Tính chất cơ bản của phân thức
Khám phá 4: Xét các phân thức , ,
a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao?
b) Có thể biến đổi như thế nào để chuyển Q thành P và R thành Q?
Lời giải:
a) • Xét hai phân thức và ta có:
x2y.y = x2y2;
xy2.x = x2y2.
Do đó x2y.y = xy2.x
Vậy = hay P = Q (1)
• Xét hai phân thức và ta có:
x.(xy + y2) = x2y + xy2;
y.(x2 + xy) = x2y + xy2.
Do đó x.(xy + y2) = y.(x2 + xy)
Vậy = , hay Q = R (2)
Từ (1) và (2) ta có P = Q = R.
Vậy các phân thức P, Q và Q bằng nhau.
b) • Ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với cùng đơn thức xy khác đa thức không thì được: .
• Ta có:
Ta chia cả tử và mẫu của phân thức R cho cùng nhân tử chung là (x + y) thì được:
.
Thực hành 4: Chứng tỏ hai phân thức và bằng nhau theo hai cách khác nhau
Lời giải:
Cách 1: Ta có
Do đó
Vậy
Cách 2:
Vậy
Thực hành 5: Rút gọn các phân thức sau:
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
Bài tập
Bài tập 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức?
; 2x2 – 5x + 3; .
Lời giải:
Trong các biểu thức trên, và 2x2 – 5x + 3 là phân thức.
Biểu thức không phải là phân thức, vì có chứa biểu thức .
Bài tập 2: Viết điều kiện xác định của các phân thức sau:
a) ;
b) ;
c) 3x2 – x + 7.
Lời giải:
a) Phân thức xác định khi
b) Phân thức xác định khi
c) Phân thức xác định với mọi x ∈ ℝ.
Bài tập 3: Tìm giá trị của phân thức:
a) tại x = ‒ 4;
b) tại a = 4, b = ‒2.
Lời giải:
Bài tập 4: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Tại sao?
a) và ;
b) và .
Lời giải:
a) Xét hai phân thức và ta có:
3ac.2a2b = 6a3bc;
a3b.6c = 6a3bc.
Do đó 3ac.2a2b = a3b.6c
Vậy = .
b) Ta có: .
Vậy .
Bài tập 5: Tìm đa thức thích hợp thay vào trong các đẳng thức sau:
Lời giải:
a)
Đa thức cần tìm là:
b)
Đa thức cần tìm là x
Bài tập 6: Rút gọn các phân thức sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Lời giải: