Giải SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương I

Câu hỏi trắc nghiệm

Bài tập 1: Bài 1 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?

A. 2x2y.

B. 12xy2+1.

C. 12zx+y.

D. 0.

Đáp án: C

Giải thích:

Biểu thức 12zx+y không phải là đa thức vì có phép chia giữa hai biến x và z.

Bài tập 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –2x3y?

A. 13x2yx.

B. 2x3yz.

C. –2x3z.

D. 3xy3.

Đáp án: A

Giải thích:


Bài tập 3: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

A. 2x2yz.

B. x4 – 32x3y2.

C. x2y + xyzt.

D. x4 – 25.

Đáp án: B

Giải thích: Hai hạng tử của đa thức x4 – 32x3y2 có bậc lần lượt là 4 và 5 nên bậc của đa thức này bằng 5. Vậy biểu thức này không phải là đa thức bậc 4.

Bài tập 4: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?

A. x2y + y.

B. 3xy2z.

C. x2.

D. a+bab.

Đáp án: C

Giải thích:

Biểu thức x2 không phải là phân thức vì x không phải là đa thức.

Bài tập 5: Kết quả của phép nhân (x + y – 1)(x + y + 1) là

A. x2 – 2xy + y2 + 1.

B. x2 + 2xy + y2 – 1.

C. x2 – 2xy + y2 – 1.

D. x2 + 2xy + y2 + 1.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: (x + y – 1)(x + y + 1)

        = (x + y)2 – 12

        = x2 + 2xy + y2 – 1.

Bài tập 6: Kết quả của phép nhân (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) là

A. 8x3 – 1.

B. 4x3 + 1.

C. 8x3 + 1.

D. 2x3 + 1.

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập 7: Khi phân tích đa thức P = x4 – 4x2 thành nhân tử thì được

A. P = x2(x – 2)(x + 2).

B. P = x(x – 2)(x + 2).

C. P = x2(x – 4)(x + 4).

D. P = x(x – 4)(x + 2).

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: P = x4 – 4x2

              = (x2)2 – (2x)2

              = (x2 + 2x)(x2 – 2x)

              = x(x + 2).x(x – 2)

              = x2(x – 2)(x + 2).

Bài tập 8: Kết quả của phép trừ 2x+121x21 là

A. 3xx1x+12.

B. x3x1x+12.

C. x3x+12.

D. 1x1x+12.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 2x+121x21=2x+121x+1x1

=2x1x+12x1x+1x+12x1

=2x2x+1x+12x1

=2x2x1x+12x1

=x3x+12x1

Bài tập 9: Khi phân tích đa thức R = 4x2 – 4xy + y2 thành nhân tử thì được

A. R = (x + 2y)2.

B. R = (x – 2y)2.

C. R = (2x + y)2.

D. R = (2x – y)2.

Đáp án: D

Giải thích:


Bài tập 10: Khi phân tích đa thức S = x6 – 8 thành nhân tử thì được

A. S = (x2 + 2)(x4 – 2x2 + 4).

B. S = (x2 – 2)(x4 – 2x2 + 4).

C. S = (x2 – 2)(x4 + 2x2 + 4).

D. S = (x – 2)(x4 + 2x2 + 4).

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: S = x6 – 8

              = (x2)3 – 23

              = (x2 – 2)[(x2)2 + x2.2 + 22]

              = (x2 – 2)(x4 + 2x2 + 4).

Bài tập tự luận

Bài tập 11: Tính giá trị của đa thức P = xy2z – 2x2yz2 + 3yz + 1 khi x = 1, y = –1, z = 2.

Lời giải:

Thay x = 1, y = -1, z = 2 vào đa thức P, ta có:

P=1×(1)2×22×12×(1)×22+3×(1)×2+1=5


Bài tập 12: Cho đa thức P = 3x2y – 2xy2 – 4xy + 2.

a) Tìm đa thức Q sao cho Q – P = –2x3y + 7x2y + 3xy.

b) Tìm đa thức M sao cho P + M = 3x2y2 – 5x2y + 8xy.

Lời giải:

Bài tập 13: Thực hiện các phép tính sau:

a) x2y(5xy – 2x2y – y2);

b) (x – 2y)(2x2 + 4xy).

Lời giải:

a) x2y(5xy – 2x2y – y2)

= x2y.5xy – x2y.2x2y  – x2y.y2

= 5x3y2 – 2x4y2 – x2y3.

b) (x – 2y)(2x2 + 4xy)

= x(2x2 + 4xy) – 2y.(2x2 + 4xy)

= 2x3 + 4x2y – 4x2y – 8xy2

= 2x3 – 8xy2.

Bài tập 14: Thực hiện các phép tính sau:

a) 18x4y3 : 12(–x)3y;

b) x2y22xy3:12xy2.

Lời giải:

a) 18x4y3:12(x)3y=3xy22

b) x2y22xy3:(12xy2)=x2y24y


Bài tập 15: Tính:

a) (2x + 5)(2x – 5) – (2x + 3)(3x – 2);

b) (2x – 1)2 – 4(x – 2)(x + 2).

Lời giải:


Bài tập 16: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.

a) (x – 1)2 – 4;

b) 4x2 + 12x + 9;

c) x3 – 8y6;

d) x5 – x3 – x2 + 1;

e) –4x3 + 4x2 + x – 1;

g) 8x3 + 12x2 + 6x + 1.

Lời giải:

a) (x – 1)2 – 4

= (x – 1)2 – 22

= (x – 1 + 2)(x – 1 – 2)

= (x + 1)(x – 3).

b) 4x2 + 12x + 9

= (2x2) + 2.2x.3 + 32

= (2x + 3)2.

c) x3 – 8y6

= x3 – (2y2)3

= (x – 2y2)[x2 + x.2y2 + (2y2)2]

= (x – 2y2)(x2 + 2xy2 + 4y4).

d) x5 – x3 – x2 + 1

= (x5 – x3) – (x2 – 1)

= x3(x2 – 1) – (x2 – 1)

= (x2 – 1)(x3 – 1)

= (x + 1)(x – 1).(x – 1).(x2 + x + 1)

= (x + 1)(x – 1)2(x2 + x + 1).

e) –4x3 + 4x2 + x – 1

= (–4x3 + 4x2) + (x – 1)

= –4x2(x – 1) + (x – 1)

= (x – 1)(–4x2 + 1)

= (x – 1)[12 – (2x)2]

= (x – 1)(1 + 2x)(1 – 2x).

g) 8x3 + 12x2 + 6x + 1

= (2x)3 + 3.(2x)2.1 + 3.2x.12 + 13

= (2x + 1)3.

Bài tập 17: Cho x + y = 3 và xy = 2. Tính x3 + y3.

Lời giải:

x3+y3=(x+y)(x2xy+y2)=(x+y)(x2+2xy+y23xy)=(x+y)[(x+y)23xy]

Thay x + y = 3 và xy = 2, ta có: 3×(323×2)=9


Bài tập 18: Thực hiện các phép tính sau:

a) 2x21x2+x23x2;

b) xx+y+yxy;

c) 1x12x21;

d) x+2x2+xyy2xy+y2;

e) 12x23x14x29;

g) 2x9x2+1x31x+3;

Lời giải:




Bài tập 19: Thực hiện các phép tính sau:

a) 8y3x2.9x24y2

b) 3x+x2x2+x+1.3x33x+3

c) 2x2+4x3.3x+1x1:x2+262x

d) 2x23y3:4x321y2

e) 2x+10x364:x+522x8

g) 1x+yx+yxyxy1x2:yx

Lời giải:

a) 8y3x2.9x24y2=8y.9x23x2.4y2=2.4y.3.3x23x2.y.4y=6y

b) 3x+x2x2+x+1.3x33x+3

=x3+xx2+x+1.3x31x+3

=x3+x.3x1x2+x+1x2+x+1.x+3

=3xx11=3x23x

c) 2x2+4x3.3x+1x1:x2+262x

=2x2+2.3x+1x3.x1.62xx2+2

=2x2+2.3x+1.2x3x3.x1.x2+2

=2.3x+1.2x1=43x+1x1

d) 2x23y3:4x321y2

=2x23y3.21y24x3

=2x2.21y23y3.4x3

=2x2.7.3y23y2.y.2x2.2x

=72xy;

e) 2x+10x364:x+522x8

=2x+5x343.2x8x+52

=2x+5.2x4x4x2+4x+16.x+52

=2.2x2+4x+16.x+5

=4x+5x2+4x+16;

g) 1x+yx+yxyxy1x2:yx

=1x+yx+yxyx+y1x2.xy

=1x+y.x+yxy1x+y.x+y1xy

=1xy11xy

=1xy1xy1=1.

Bài tập 20: Hôm qua, thanh long được bán với giá a đồng mỗi kilôgam. Hôm nay, người ta đã giảm giá 1 000 đồng cho mỗi kilôgam thanh long. Với cùng số tiền b đồng thì hôm nay mua được nhiều hơn bao nhiêu kilôgam thanh long so với hôm qua?

Lời giải:

Số cân thanh long mua được hôm qua là: ba (kg)

Số cân thnah long mua được hôm nay là: ba1000 (kg)

Hôm nay mua được nhiều hơn hôm qua số cân là: ba1000ba=abab+1000b(a1000)a=1000b(a1000)a (kg)


Bài tập 21: Trên một dòng sông, một con thuyền đi xuôi dòng với tốc độ (x + 3) km/h và đi ngược dòng với tốc độ (x − 3) km/h (x > 3).

a) Xuất phát từ bến A, thuyền đi xuôi dòng trong 4 giờ, rồi đi ngược dòng trong 2 giờ. Tính quãng đường thuyền đã đi. Lúc này thuyền cách bến A bao xa?

b) Xuất phát từ bến A, thuyền đi xuôi dòng đến bến B cách bến A 15 km, nghỉ 30 phút, rồi quay về bến A. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát thì thuyền quay về đến bến A?

Lời giải: